Vải địa kỹ thuật không dệt ART được sản xuất từ xơ polypropylene chất lượng cao bằng phương pháp xuyên kim, cán nhiệt; hình thành nên một lớp vật liệu chắc chắn, giữ được sự ổn định về kích thước và có độ bền cao khi ứng dụng trong các dự án xây dựng.
phân cách
Vải địa kỹ thuật không dệt ART có thể được dùng để phân cách giữa hai lớp vật liệu có kích thước hạt khác nhau, như đá, đá răm, cát, với nền đất yếu; làm cho các vật liệu này giữ được nguyên vẹn các đặc tính cơ học của nó dưới tác động của lực, đặc biệt là lực tác động bởi các phương tiên vận chuyển lớn như xe tải, xe container, xe thồ hay xe khách tác động lên.
gia cường
Do vải địa kỹ thuật không dệt ART có tính chịu kéo cao, các đơn vị thiết kế thường áp dụng đặc tính này để tăng cường cho đất khả năng chịu kéo nhằm gia tăng và ôn định nền cốt cho đất. Người ta cũng có thể dùng các túi may bằng vải địa kỹ thuật để chứa đất.
Bảo vệ
Do có tính bền kéo, chống đâm thủng cao, tính bền môi trường (chịu nước mặn) và khả năng tiêu thoát nước nhanh; vải địa kỹ thuật không dệt ART được dùng kết hợp với một số vật liệu khác như bê tông, đá, rọ đá, thảm đá, tạo thành lớp đệm ngăn cách chống xói mòn và bảo vệ cho triền đê, bờ đập, bờ biển hay các cột bê tông cột trụ của cầu.
Lọc và tiêu thoát nước
Lớp vải địa kỹ thuật ART có thể đóng vai trò là lớp lọc được đặt ở giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau. Nhờ có lớp lọc này mà các hạt có kích thước nhỏ cũng không thể lọt qua, tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô. Đồng thời, với khả năng thấm theo phương vuông góc với mặt phẳng, vải địa kỹ thuật không dệt còn có chức năng tiêu thoát nước. Dòng nước trong đất sẽ tập trung đến rãnh tiêu có bố trí lớp vải lọc và dẫn đến tập trung nước bằng đường ống tiêu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART LOẠI PHỔ THÔNG | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ART 7 | ART 9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 22 | ART 24 | ART 25 | ART 28 | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 |
TCVN 8485 |
kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 22.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4596 |
TCVN 8486 |
% | 40-65 | 40-65 | 40-65 | 40-65 | 45-75 | 45-75 | 50-75 | 50-75 | 50-75 | 50-80 | 50-80 | 50-80 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 |
TCVN 8871-3 |
N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm | BS 6906-3 |
TCVN 8487 |
1/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 |
TCVN 8871-6 |
micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 |
TCVN 8221 |
g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 |
Khổ rộng | m | 4 |
Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART LOẠI D (*) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ART 9D | ART 11D | ART 12D | ART 14D | ART 15D | ART 22D | ART 24D | ART 28D | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 |
TCVN 8485 |
kN/m | 9.5 | 11.5 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 22.0 | 24.0 | 28.0 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4596 |
TCVN 8486 |
% | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/75 | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | TCVN 8871-1 | N | 560 | 700 | 750 | 825 | 920 | 1300 | 1500 | 1800 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 |
TCVN 8871-3 |
N | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 | 2400 | 3300 | 4000 | 4500 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 |
TCVN 8871-6 |
micron | 180 | 150 | 125 | 125 | 110 | 85 | 75 | 60 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D 3776 |
TCVN 8221 |
g/m2 | 135 | 155 | 175 | 185 | 200 | 285 | 325 | 400 |
Độ dày | ASTM D 5199 | TCVN 8220 | mm | 1.2 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
(*) Vải địa kỹ thuật không dệt ART loại D có thông số tương đương với vải địa kỹ thuật không dệt nhập khẩu độ dày cao.
Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART THEO THIẾT KẾ DỰ ÁN | |||
---|---|---|---|---|---|---|
ART 700G | ART 900G | ART 12A | ||||
eg > 50 | eg > 50 | eg <65 | ||||
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 |
TCVN 8485 |
kN/m | ≥ 12 | ≥ 15 | ≥ 12 |
Cường độ chịu kéo giật | ASTM D 4632 |
TCVN 8871-1 |
N | ≥ 700 | ≥ 900 | ≥ 800 |
Cường độ chịu xé rách | ASTM D 4533 | TCVN 8871-2 | N | ≥ 250 | ≥ 350 | ≥ 300 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 |
TCVN 8871-3 |
N | ≥ 1900 | ≥ 2700 | ≥ 1900 |
Sức kháng thủng | ASTM D 4833 | TCVN 8871-4 | N | ≥ 250 | ≥ 350 | ≥ 300 |
Sức kháng bục | ASTM D 3786 | TCVN 8871-5 | kPa | ≥ 1500 | ≥ 1900 | ≥ 1500 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 |
TCVN 8871-6 |
mm | < 0.125 | < 0.106 | <0.125 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | s-1 | ≥ 1.2 | ≥ 1.0 | ≥ 1.2 |
Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.
Reviews
There are no reviews yet.