Bấc thấm là vật liệu địa kỹ thuật dùng để thoát nước nhằm gia tăng quá trình cố kết của nền móng. Bấc thấm được cấu tạo từ hai lớp: lớp vỏ bằng vải địa kỹ thuật không dệt polyester, lớp lõi thoát nước được sản xuất từ nhựa polypropylen.

giải pháp thoát nước tối ưu

Nước được hấp thụ qua lớp vải lọc của bấc thấm vào bản thoát nước và chảy vào trong lõi bấc một cách êm thuận. Bấc thấm có cường độ chịu kéo và độ giãn dài cao trong khi cố định tốc độ dịch chuyển tự do của lõi và lớp vải lọc. Do đó, bấc thấm có thể biến dạng theo sự thay đổi của địa hình do lún cố kết đồng thời duy trì khả năng thoát nước. Hệ số thấm của lớp vải lọc được thiết kế thấp, giúp kiểm soát được tốc độ chảy bên trong của bản thoát nước, từ đó hạn chế được sự hình thành lớp màng sét trên bề mặt lớp vải lọc.

bấc thấm ĐỨNG

Bấc thấm đứng với khả năng chống vi khuẩn, không bị ăn mòn, biến chất bởi các loại axit, kiềm, hay các loại chất hòa tan có trong đất có thể được sử dụng để xử lý gia cố nền đất yếu, ổn định nền và xử lý môi trường.

Bấc thấm ngang

Bấc thấm ngang là loại vật liệu dạng bản được sử dụng để thoát nước ngang. Như bấc thấm đứng, bấc thấm ngang cũng có cấu tạo gồm lớp lõi và lớp vỏ lọc, có kết cấu mềm dẻo và tách biệt nhau.

ứng dụng đa dạng

Các công trình có thể ứng dụng bấc thấm để xử lý nền đất yêu rất đa dạng, bao gồm đường cao tốc, đường dẫn đầu cầu, đường băng sân bay, đường sắt, bến cảng, kho xăng dầu, các dự án xây dựng trên nền đất yếu và có tải trọng động. Đồng thời, bấc thấm cũng được sử dụng với mục đích xử lý môi trường tại các khu vực đất bị ô nhiễm, hút nước ngầm thấm qua các lớp đất bị ô nhiễm, mang theo các chất ô nhiễm hòa tan trong nước lên bề mặt để xử lý.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bấc thấm đứng
CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ BẤC THẤM ĐỨNG
VID 75 RID 75 RID 4.0 VID 4.5
I. Bấc thấm
Khối lượng ASTM D 3776 g/m 70 75 80 95
Chiều dày TCVN 8220 mm 4.0 4.5
Bề rộng ASTM D 3774 mm 100
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 80
Khả năng thoát nước tại áp lực 300 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Khả năng thoát nước tại áp lực 400 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Cường độ kéo TCVN 8871-1

ASTM D 4595

kN > 1.6 > 1.7 > 1.9 >1.9
Độ giãn dài khi đứt TCVN 8871-1

ASTM D 4595

% > 20
Độ giãn dài với áp lực 0.5 kN TCVN 8871-1

ASTM D 4595

% < 10
II. Vỏ lọc
Bề dày ASTM D 5199 mm ≥ 0.25
Hệ số thấm ASTM D 4491 x10-4m/s ≥ 1.4
Cường lực chịu xé TCVN 8871-2 N > 100 > 100
Lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-4 N > 100 > 100
Cường lực kháng bục TCVN 8871-5 kPa > 900 > 900
Kích thước lỗ O95 TCVN 8871-6 mm < 0.075

Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.

Bấc thấm ngang
CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN ĐƠN VỊ BẤC THẤM NGANG
RID 200 RID 300
I. Bấc thấm
Bề rộng ASTM D 3774 mm 200 300
Chiều dày TCVN 8220 mm 8.0
Khả năng thoát nước tại áp lực 100 kPa ASTM D 4716 m3/s.mx10-6 80 -:- 140
Lực chịu nén ASTM D 1612 kPa > 250
Độ giãn dài khi đứt ASTM D 4595 % < 25
II. Vỏ lọc
Lực kéo giật TCVN 8871-1 N > 250
Lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-4 N > 100
Áp lực kháng bục TCVN 8871-5 kPa > 900
Hệ số thấm ASTM D 4491 x10-4m/s > 1.4
Kích thước lỗ O95 TCVN 8871-6 mm < 0.0.75

Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Bấc thấm”

error: Content is protected !!