Ống địa kỹ thuật Aritex được làm từ vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao polyester hoặc polypropylene, có khả năng kháng chịu được môi trường nước biển, kháng tia cực tím (UV) và chịu được độ pH. Với thiết kế riêng biệt và vải địa kỹ thuật dệt có cấu trúc đặt biệt, ống địa kỹ thuật Aritex có khả năng thoát nước tốt, tăng thời gian cố kết và tuổi thọ lâu dài.
Ưu điểm vượt trội
Một số ưu điểm của ống địa kỹ thuật Aritex có thể kể đến: đơn giản, dễ thiết kế và thi công; thời gian thi công nhanh với giá thành thấp; kết cấu mềm mại dễ dàng bám theo địa hình, dễ dàng duy tu bảo dưỡng và tháo dỡ khi cần thiết. Hơn hết, ống địa kỹ thuật Aritex là loại vật liệu thân thiện với môi trường, có thể tận dụng được tại nơi xây dựng công trình.
Ứng dụng đa dạng
Ống địa kỹ thuật Aritex được sử dụng trong các công trình làm đê phá sóng ngoài khơi, làm kè, làm bờ bao, lõi đê, tường chắn, các công trình sông ngòi, xây dựng các công trình hạ tầng, hàng hải và ứng phó sự cố lũ lụt.
Thiết kế riêng biệt
Ống địa kỹ thuật Aritex được sản xuất và chế tạo riêng theo thiết kế của từng dựng án. Quy trình sản xuất và chế tạo được áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, đảm bảo đáp ứng đúng quy định và chỉ tiêu kỹ thuật dự án đưa ra.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT | TÚI ĐỊA KỸ THUẬT | |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước | m | 50 x 11.2 | 10 x 4.4 | ||
Cường độ chịu kéo (md/cd) | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | kN/m | > 135/110 | > 100/80 |
Độ giãn dài | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | % | < 25 | |
Cường độ mối may | ASTM D 4884 | kN/m | > 76 | > 55 | |
Sức kháng thủng | ASTM D 6241 | TCVN 8871-3 | N | > 10 000 | > 6 500 |
Hệ số thấm | ASTM D 4751 | TCVN 8487 | s-1 | > 0.4 | |
Kích thước lỗ | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | mm | < 0.38 |
Các thông số kỹ thuật trên được cung cấp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra lại với nhà cung cấp trước khi lấy hàng.
Reviews
There are no reviews yet.