Được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao, vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao GET kết hợp các đặc tính cường lực chịu kéo và suất đàn hồi cao, khả năng lọc và thoát nước tốt, có thể đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhiều dự án, mang lại hiệu suất tối ưu khi sử dụng.

gia cường nền đất yếu

Vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao GET là một biện pháp hiệu quả nhằm phục hồi các khu vực đất yếu. Nếu không sử dụng vải địa kỹ thuật gia cường, lớp cát thô và đá sỏi sẽ tác động trực tiếp lên nền đất, khiến cho nền đất mềm bị biến dạng. Do vậy, vải địa kỹ thuật dệt GET được sử dụng rộng rãi để trải trên nền đất yếu trước khi rải sỏi, đá. Vải địa kỹ thuật dệt GET trải lên bề mặt nền đất mềm sẽ làm nền đất ổn định, giúp kiểm soát sự biến dạng của đất. Ngoài ra, sức căng của vải dệt sẽ chia đều sức ép của lớp đất thô, ngăn sự hình thành của những hốc đất nhỏ. Đồng thời, sự tác động qua lại giữa lớp vải dệt và đất xung quanh tạo ra lực ma sát, góp phần hạn chế sự di chuyển của đất, gia cường cho đất.

Lọc và thoát nước

Vải địa kỹ thuật dệt GET đóng có thể vai trò như một hệ lọc với các chỉ tiêu cơ lý và thủy lực học như hệ số thấm và tốc độ dòng chảy cao. Kích thước lỗ của vải cho phép nước đi qua, đồng thời vẫn giữ lại được các hạt đất mà không sợ bị lấp tắc.

chống xói mòn

Một lớp sỏi hoặc đá thường được sử dụng để chống xói mòn cho bờ sông và bờ biển. Vải dệt được thi công giữa lớp đá và lớp đất phía dưới, giữ cho đất không bị xói mòn trước sự tác động của sóng biển.

ứng dụng đa dạng

Với các đặc tính và chức năng tối ưu, vải địa kỹ thuật dệt GET không chỉ được sử dụng rộng rãi trong các dự án giao thông, thủy lợi như xây dựng đường và xây dựng kè, mà còn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng thoát nước, lọc, tách và gia cố đất. Vải địa kỹ thuật dệt GET được sử dụng nhằm cải thiện hiệu suất của các dự án kỹ thuật môi trường, kỹ thuật dân dụng và các dự án xây dựng như đường bộ, đường sắt và bãi rác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

CHỈ TIÊUTIÊU CHUẨNĐƠN VỊVẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET
GET 10GET 15GET 20GET 40GET 100GET 200GET 300
Cường độ chịu kéoASTM D
4595
TCVN
8485
kN/m≥ 100/50≥ 150/50≥ 200/50≥ 400/50≥ 100/100≥ 200/200≥ 300/300
Độ giãn dài khi đứtASTM D
4595
TCVN
8485
%< 15< 12
Sức kháng thủng CBRASTM D
6241
TCVN
8871-3
N≥ 4500≥ 5500≥ 7000≥ 12000≥ 6000≥ 15000≥ 18000
Hệ số thấmASTM D 4491TCVN 8487m-10.02 -:- 0.6
Kích thước lỗ O95ASTM D
4751
TCVN
8871-6
mm0.075 -:- 0.34
Sức kháng UVASTM D 4355TCVN 8482%> 70
Khổ rộngm3.5

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vải địa kỹ thuật dệt”

error: Content is protected !!